🔍
Search:
BAO HÀM
🌟
BAO HÀM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
말이나 글이 속에 많은 뜻을 담고 있는 성질.
1
TÍNH HÀM SÚC, TÍNH BAO HÀM:
Tính chất mà lời nói hay bài viết chứa nhiều nghĩa bên trong.
-
Danh từ
-
1
말이나 글이 속에 어떤 뜻을 담고 있는 것.
1
TÍNH HÀM SÚC, TÍNH BAO HÀM:
Cái mà lời nói hay bài viết chứa nhiều nghĩa bên trong.
-
Động từ
-
1
어떤 뜻이나 성질 등을 속에 가지다.
1
BAO HÀM, HÀM CHỨA, BAO GỒM:
Chứa đựng bên trong một ý nghĩa hay tính chất nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
하나도 남김없이 모두 합하거나 한데 묶다.
1
GỘP CẢ THẢY, BAO HÀM TẤT CẢ:
Tập hợp tất cả lại hoặc túm vào một chỗ không để thừa lại cái nào.
-
Động từ
-
1
어떤 범위 안에 한꺼번에 포함시키다.
1
TÓM VÀO, BAO HÀM:
Bao gồm đồng loạt vào trong phạm vi nào đó.
-
2
손으로 한꺼번에 움켜잡다.
2
BỊT, BƯNG, ÔM:
Chụm vào một lượt bằng tay.
-
Danh từ
-
1
어떤 뜻이나 성질 등을 속에 가짐.
1
SỰ BAO HÀM, SỰ HÀM CHỨA, SỰ BAO GỒM:
Việc mang bên trong ý nghĩa hay tính chất nào đó.
-
Định từ
-
1
말이나 글이 속에 어떤 뜻을 담고 있는.
1
MANG TÍNH HÀM SÚC, MANG TÍNH BAO HÀM:
Lời nói hay bài viết chứa nhiều nghĩa bên trong.
-
Động từ
-
1
어떤 뜻이나 성질 등이 속에 담기다.
1
ĐƯỢC BAO HÀM, ĐƯỢC HÀM CHỨA, ĐƯỢC BAO GỒM:
Tính chất hay ý nghĩa nào đó chứa đựng bên trong.
-
Động từ
-
1
어떤 범위 안에 한꺼번에 포함되다.
1
BỊ CHỘP VÀO, BỊ TÓM VÀO, ĐƯỢC BAO HÀM:
Bị bao gồm đồng loạt vào trong phạm vi nào đó.
-
2
손으로 한꺼번에 움켜잡히다.
2
BỊ BỊT, BỊ BƯNG:
Được chụm vào một lượt bằng tay.
-
Danh từ
-
1
일정한 개념이 적용되는 사물의 모든 범위.
1
SỰ BAO HÀM NGHĨA RỘNG, PHẦN MỞ RỘNG, SỰ KHUẾCH TRƯƠNG:
Tất cả phạm vi của sự vật mà khái niệm nhất định được áp dụng.
-
☆☆
Động từ
-
1
얼음이나 눈이 열을 받아서 물이 되다.
1
TAN, TAN RA:
Đá hay tuyết trở thành nước do chịu tác động của nhiệt.
-
7
고체가 열을 받거나 습기를 먹어서 물러지거나 물처럼 되다.
7
TAN CHẢY, NHŨN RA:
Chất rắn bị mềm đi hay trở thành nước do hút ẩm hoặc chịu tác động của nhiệt.
-
3
추워서 굳어진 물질이나 신체 부위 등이 풀어지다.
3
TAN RA, MỀM XUỐNG:
Vật chất hay bộ phận cơ thể... đang bị cứng vì lạnh nay mềm ra.
-
4
좋지 않은 감정이나 마음이 풀어지다.
4
TAN BIẾN, BIẾN MẤT, KHÔNG CÒN NỮA:
Tình cảm hay tâm trạng không vui được giải tỏa.
-
5
음식의 맛이 부드럽고 맛있다.
5
ĐẬM ĐÀ, THẮM ĐƯỢM:
Vị của thức ăn ngon và mềm.
-
2
가루나 설탕 등이 물이나 다른 액체에 풀리어 섞이다.
2
TAN RA:
Bột hay đường tan trong nước hay trong chất lỏng khác.
-
8
어떤 물건이나 현상에 스며들거나 동화되다.
8
CHỨA ĐỰNG, BAO HÀM:
Thấm vào sự vật hay bị đồng hóa bởi hiện tượng nào đó.
-
6
어떤 대상에게 몹시 반하거나 빠지다.
6
ĐẮM ĐUỐI, SI MÊ:
Rất đam mê hay say đắm bởi đối tượng nào đó.
🌟
BAO HÀM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사람, 동물, 물체 등이 존재하는 상태이다.
1.
CÓ:
Trạng thái con người, động vật, vật thể… tồn tại.
-
2.
사실이나 현상이 존재하다.
2.
CÓ:
Hiện tượng hay sự thật tồn tại.
-
3.
어떤 일이 이루어지거나 벌어질 계획이다.
3.
CÓ:
Là kế hoạch mà việc nào đó được thực hiện hoặc sẽ diễn ra.
-
4.
재물이 넉넉하거나 많다.
4.
GIÀU CÓ:
Của cải dư giả hoặc nhiều.
-
5.
어떤 일을 할 능력을 가진 상태이다.
5.
CÓ THỂ~:
Trạng thái có năng lực làm việc nào đó.
-
6.
어떤 상황이 될 가능성이 존재하거나 실제로 그렇게 되다.
6.
CÓ THỂ~:
Khả năng tình huống nào đó sẽ thành đang tồn tại hoặc trở nên như vậy trong thực tế.
-
7.
어떤 대상이나 사실을 강조하거나 확인할 때 쓰는 말.
7.
CÓ:
Từ dùng khi nhấn mạnh hoặc xác nhận sự thật hay đối tượng nào đó.
-
8.
무엇이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하는 상태이다.
8.
CÓ:
Trạng thái cái gì đó đang tồn tại và chiếm không gian hay vị trí ở nơi nào đó.
-
9.
사람이나 동물이 어느 곳에 머무르거나 사는 상태이다.
9.
Ở, CÓ Ở, SỐNG Ở:
Trạng thái con người hay động vật sống hoặc lưu lại ở nơi nào đó.
-
10.
사람이 어떤 직장에 다니는 상태이다.
10.
Ở:
Trạng thái người đi làm tại nơi nào đó.
-
11.
어떤 상황, 수준, 단계 등에 놓인 상태이다.
11.
CÓ:
Trạng thái được đặt ở tình huống, tiêu chuẩn, giai đoạn nào đó...
-
12.
사람이나 물건 등이 어디에 포함된 상태이다.
12.
CÓ:
Trại thái con người hay đồ vật được bao hàm ở đâu đó.
-
13.
어떤 물건을 가지고 있거나 자격이나 능력 등을 갖춘 상태이다.
13.
SỞ HỮU, CÓ:
Trạng thái có đồ vật nào đó hoặc có tư cách hay năng lực...
-
14.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하는 상태이다.
14.
CÓ:
Trạng thái tồn tại người có quan hệ nhất định.
-
15.
어떤 사람에게 무슨 일이 생긴 상태이다.
15.
GẶP PHẢI, Ở TRONG:
Trạng thái phát sinh việc gì đó đối với người nào đó.
-
16.
앞에 오는 명사를 화제나 논의의 대상으로 삼은 상태를 나타내는 말.
16.
Từ thể hiện trạng thái lấy danh từ đứng trước làm đề tài câu chuyện hay đối tượng bàn luận.
-
17.
사람이 어떤 지위나 역할로 존재하는 상태이다.
17.
Ở (VAI TRÒ, ĐỊA VỊ…):
Trạng thái mà con người tồn tại với địa vị hay vai trò nào đó.
-
18.
이유나 가능성 등으로 성립되는 상태이다.
18.
CÓ (LÝ DO, KHẢ NĂNG…):
Trạng thái được thiết lập bởi lí do hay khả năng....
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물건을 그릇 등에 넣다.
1.
ĐỰNG, CHỨA:
Để đồ vật nào đó vào bát...
-
2.
어떤 내용이나 생각을 그림이나 글이나 표정 등에 나타내거나 포함하다.
2.
CHỨA ĐỰNG:
Thể hiện hoặc bao hàm nội dung hay suy nghĩ nào đó ở nét mặt, bức tranh hay bài viết.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물건이 그릇 등에 넣어지다.
1.
CHỨA, ĐỰNG:
Vật nào đó được để vào đồ chứa…
-
2.
어떤 내용이나 생각이 그림, 글, 말, 표정 등에 포함되거나 나타나다.
2.
CHỨA TRONG, ẨN TRONG:
Nội dung hay suy nghĩ nào đó được thể hiện hay bao hàm trong tranh vẽ, bài viết, lời nói, nét mặt.
-
Danh từ
-
1.
두 번째가 됨. 또는 기본적인 것이나 주된 것에 붙어서 따름.
1.
LẦN HAI, SỰ THỨ YẾU:
Sự trở thành lần thứ hai. Hoặc sự gắn theo điều cơ bản hay điều chủ yếu.
-
2.
수학식에서 방정식이나 함수 등이 제곱의 항을 포함하는 것.
2.
BẬC HAI:
Trong biểu thức toán học như phương trình hay hàm số có bao hàm một hằng số lập phương.
-
Phụ tố
-
1.
‘그것을 모두 아우르는’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
TOÀN, CẢ, KHẮP:
Tiền tố thêm nghĩa 'tất cả đều bao hàm điều đó'.
-
☆☆
Động từ
-
1.
벌어진 사이에 무엇을 넣고 죄어서 빠지지 않게 하다.
1.
GẮN VÀO, BỎ VÀO, KẸP VÀO, CHÈN VÀO:
Cho cái gì đó vào khe hở rồi cột lại cho khỏi rơi ra.
-
2.
무엇에 걸려 빠지지 않도록 꿰거나 꽂다.
2.
GẮN LÊN:
Treo vào cái gì đó rồi xỏ hay cắm vào để không rơi ra.
-
4.
어떤 것에 함께 포함시키다.
4.
CHO THÊM VÀO, ĐƯA THÊM VÀO, CHÈN VÀO:
Làm cho được bao hàm vào với cái nào đó.